Mã bưu chính Việt Nam 64 tỉnh thành Cập nhật 2020

Mã bưu chính Việt Nam 63 tỉnh thành mới nhất

Mã bưu chính Việt Nam là gì?

Mã bưu chính Việt Nam còn được gọi với nhiều cái tên khác như: Zip code, Postal Code, mã bưu chính, mã mã tỉnh thành Việt Nam, Postal Code,…) 

Mã zip code là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu. Theo wikimedia Mã bưu chính ở Việt Nam kể từ năm 2018 được điều chỉnh lại gồm 5 chữ số thay thế mã bưu chính cũ gồm 6 chữ số.

  • 1 chữ số đầu tiên cho biết mã vùng.
  • 2 chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
  • 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương.

Mục đích của mã bưu chính Việt Nam dùng để làm gì?

  • Mã này sử dụng để định danh 1 vị trí chuẩn ở Việt Nam giúp hỗ trợ việc giao hàng đến tận nơi từ nước ngoài về. Bạn sử dụng để nhận bưu thiếp, bưu phẩm, hàng hóa sách tay, giao hàng thương mại điện tử, nhận hàng voucher quốc tế…
  • Mã bưu phẩm này sẽ giúp đơn vị vận chuyển quốc tế gửi đến tận nơi nhanh và chuẩn xác hơn.

Danh sách 63 Mã bưu chính Việt Nam mới 2020

STTTên Tỉnh ThànhMã Bưu Chính
1An Giang90000
2Bắc Giang26000
3Bắc Kạn23000
4Bạc Liêu97000
5Bắc Ninh16000
6Bà Rịa – Vũng Tàu78000
7Bến Tre86000
8Bình Định55000
9Bình Dương75000
10Bình Phước67000
11Bình Thuận77000
12Cà Mau98000
13Cần Thơ94000
14Cao Bằng21000
15Da Nang50000
16Đắk Lắk63000 – 64000
17Đắk Nông65000
18Điện Biên32000
19Đồng Nai76000
20Đồng Tháp81000
21Gia Lai61000 – 62000
22Hà Giang20000
23Hà Nam18000
24Hà Tĩnh45000 – 46000
25Hải Dương3000
26Hải Phòng04000 – 05000
27Hà Nội10000 – 14000
28Hậu Giang95000
29Hòa Bình36000
30TP. Hồ Chí Minh70000 – 74000
31Hưng Yên17000
32Khánh Hòa57000
33Kiên Giang91000 – 92000
34Kon Tum60000
35Lai Châu30000
36Lâm Đồng66000
37Lạng Sơn25000
38Lào Cai31000
39Long An82000 – 83000
40Nam Định7000
41Nghệ An43000 – 44000
42Ninh Bình8000
43Ninh Thuận59000
44Phú Thọ35000
45Phú Yên56000
46Quảng Bình47000
47Quảng Nam51000 – 52000
48Quảng Ngãi53000 – 54000
49Quảng Ninh01000 – 02000
50Quảng Trị48000
51Sóc Trăng96000
52Sơn La34000
53Tây Ninh80000
54Thái Bình6000
55Thái Nguyên24000
56Thanh Hóa40000 – 42000
57Thừa Thiên Huế49000
58Tiền Giang84000
59Trà Vinh87000
60Tuyên Quang22000
61Vĩnh Long85000
62Vĩnh Phúc15000
63Yên Bái33000

3.7/5 - (4 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *