Mã bưu chính Việt Nam là gì?
Mã bưu chính Việt Nam còn được gọi với nhiều cái tên khác như: Zip code, Postal Code, mã bưu chính, mã mã tỉnh thành Việt Nam, Postal Code,…)
Mã zip code là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu. Theo wikimedia Mã bưu chính ở Việt Nam kể từ năm 2018 được điều chỉnh lại gồm 5 chữ số thay thế mã bưu chính cũ gồm 6 chữ số.
- 1 chữ số đầu tiên cho biết mã vùng.
- 2 chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương.
Mục đích của mã bưu chính Việt Nam dùng để làm gì?
- Mã này sử dụng để định danh 1 vị trí chuẩn ở Việt Nam giúp hỗ trợ việc giao hàng đến tận nơi từ nước ngoài về. Bạn sử dụng để nhận bưu thiếp, bưu phẩm, hàng hóa sách tay, giao hàng thương mại điện tử, nhận hàng voucher quốc tế…
- Mã bưu phẩm này sẽ giúp đơn vị vận chuyển quốc tế gửi đến tận nơi nhanh và chuẩn xác hơn.
Danh sách 63 Mã bưu chính Việt Nam mới 2020
STT | Tên Tỉnh Thành | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | An Giang | 90000 |
2 | Bắc Giang | 26000 |
3 | Bắc Kạn | 23000 |
4 | Bạc Liêu | 97000 |
5 | Bắc Ninh | 16000 |
6 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 78000 |
7 | Bến Tre | 86000 |
8 | Bình Định | 55000 |
9 | Bình Dương | 75000 |
10 | Bình Phước | 67000 |
11 | Bình Thuận | 77000 |
12 | Cà Mau | 98000 |
13 | Cần Thơ | 94000 |
14 | Cao Bằng | 21000 |
15 | Da Nang | 50000 |
16 | Đắk Lắk | 63000 – 64000 |
17 | Đắk Nông | 65000 |
18 | Điện Biên | 32000 |
19 | Đồng Nai | 76000 |
20 | Đồng Tháp | 81000 |
21 | Gia Lai | 61000 – 62000 |
22 | Hà Giang | 20000 |
23 | Hà Nam | 18000 |
24 | Hà Tĩnh | 45000 – 46000 |
25 | Hải Dương | 3000 |
26 | Hải Phòng | 04000 – 05000 |
27 | Hà Nội | 10000 – 14000 |
28 | Hậu Giang | 95000 |
29 | Hòa Bình | 36000 |
30 | TP. Hồ Chí Minh | 70000 – 74000 |
31 | Hưng Yên | 17000 |
32 | Khánh Hòa | 57000 |
33 | Kiên Giang | 91000 – 92000 |
34 | Kon Tum | 60000 |
35 | Lai Châu | 30000 |
36 | Lâm Đồng | 66000 |
37 | Lạng Sơn | 25000 |
38 | Lào Cai | 31000 |
39 | Long An | 82000 – 83000 |
40 | Nam Định | 7000 |
41 | Nghệ An | 43000 – 44000 |
42 | Ninh Bình | 8000 |
43 | Ninh Thuận | 59000 |
44 | Phú Thọ | 35000 |
45 | Phú Yên | 56000 |
46 | Quảng Bình | 47000 |
47 | Quảng Nam | 51000 – 52000 |
48 | Quảng Ngãi | 53000 – 54000 |
49 | Quảng Ninh | 01000 – 02000 |
50 | Quảng Trị | 48000 |
51 | Sóc Trăng | 96000 |
52 | Sơn La | 34000 |
53 | Tây Ninh | 80000 |
54 | Thái Bình | 6000 |
55 | Thái Nguyên | 24000 |
56 | Thanh Hóa | 40000 – 42000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 49000 |
58 | Tiền Giang | 84000 |
59 | Trà Vinh | 87000 |
60 | Tuyên Quang | 22000 |
61 | Vĩnh Long | 85000 |
62 | Vĩnh Phúc | 15000 |
63 | Yên Bái | 33000 |